Page 29 - NGTK2018
P. 29

thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
                            Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018)









                                                                                   ĐVT:  Ha - Unit:  Ha
                                                                    Trong đó - Of which

                           3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện,
                                              Tổng
                                                                               Đất chuyên
                                                                                           Đất ở
                                                      Đất sản xuất
                                                                  Đất lâm nghiệp
                                            diện tích    nông nghiệp   Forestry   dùng   Homestead
                                            Total area   Agricultural   land    Specially   land
                                                     production land           used land

                       TỔNG SỐ - TOTAL      967.418,38   266.174,73   607.541,64  33.692,02   8.335,10
                       - Thành phố Kon Tum   43,289,74   31,097,83     1,125,93   6,348,21   2,945,25
                         Kon Tum city
                       - Huyện ĐắkGlei      149.364,50   32.613,16   106.578,40   2.174,21   426,29
                         DakGlei district
                       - Huyện Ngọc Hồi      83.936,22   38.844,70    38.030,60   2.177,33   766,53
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô        50.870,31   29.026,75    15.610,54   3.660,80   537,31
                         Dak To district
                       - Huyện Kon Plông    137.124,58   11.761,89   113.272,30   2.576,84   770,67
                         Kon Plong district
                       - Huyện Kon Rẫy       91.390,34   19.508,08    58.710,67   1.910,30   254,00
                         Kon Ray district
                       - Huyện Đắk Hà        84.503,77   34.750,73    38.290,31   4.460,60   802,93
                         Dak Ha district
                       - Huyện Sa Thầy      143.172,85   39.596,92    92.082,24   5.553,99   777,23
                         Sa Thay district
                       - Huyện Tu Mơ Rông    85.744,25   26.640,76    55.818,13    609,05   450,55
                         Tu Mo Rong district
                       - Huyện Ia H'Drai     98.021,82    2.333,91    88.022,52   4.220,69   604,34
                         Ia H'Drai district












                                                             Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu   23
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34