Page 30 - NGTK2018
P. 30
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện,
thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district (As of
31/12/2018)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng Trong đó - Of which
diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở
Total nông nghiệp nghiệp dùng Homestead
area Agricultural Forestry Specially land
production land land used land
TỔNG SỐ - TOTAL 100 27,51 62,80 3,48 0,86
- Thành phố Kon Tum 100 71.84 2,60 14,66 6,80
Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei 100 21,83 71,35 1,46 0,29
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi 100 46,28 45,31 2,59 0,91
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô 100 57,06 30,69 7,20 1,06
Dak To district
- Huyện Kon Plông 100 8,58 82,61 1,88 0,56
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy 100 21,35 64,24 2,09 0,28
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà 100 41,12 45,31 5,28 0,95
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy 100 27,66 64,32 3,88 0,54
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông 100 31,07 65,10 0,71 0,53
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai 100 2,38 89,80 4,31 0,62
Ia H'Drai district
Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu 24