Page 131 - NGTK2018
P. 131

60. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo
                              đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày
                             31/12/2018)
                             Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
                            (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2018)



                                                                                     Vốn đăng ký
                                                                        Số dự án    (Triệu đô la Mỹ)
                                                                     được cấp phép
                                                                                      Registered
                                                                       Number of
                                                                        projects       capital
                                                                                     (Mill. USD)

                       TỔNG SỐ - TOTAL:                                           8          67,22
                       Trong đó - Of which
                       (Các đối tác chủ yếu)
                       1. Công ty TNHH CP Innovgreen, Hồng Kong                   1          46,20

                       2. Công ty TNHH Kon Tum Bellest                            2          12,92
                       3. Công ty TNHH MTV Viet Natura                            1           0,86

                       4. Công ty TNHH Utility Water                              1           4,31

                       5. Công ty TNHH Biophap                                    1           0,53

                       6. Công ty 4 Ways PTY LTD                                  1           0,44
                       7. Công ty TNHH Nhựa Thông SJ                              1           1,96
































































































                                                                            Đầu tư và xây dựng   119
   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136