Page 258 - NGTK2018
P. 258
153. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm
Livestock as of annual 1 October
Sơ bộ
2010
2017
2016
2015
Số lượng (nghìn con) - Number
(Thous. head)
Trâu - Buffaloes st 21,08 22,59 22,98 23,12 Prel 2018
23,75
Bò - Cattles 74,06 62,34 68,18 73,88 77,72
Lợn - Pig 129,78 131,75 135,76 132,88 143,46
Ngựa - Horse 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Dê - Goat 8,19 6,01 8,79 12,86 22,07
Cừu - Sheep 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Gia cầm (Triệu con) - Poultry (Mill) 0,70 0,85 1,09 1,10 1,11
Trong đó: Gà-Chicken 0,60 0,76 0,92 0,94 0,95
Vịt, ngan ngỗng-Duck 0,10 0,09 0,17 0,10 0,16
Sản lượng (Tấn) - Output (ton)
Thịt trâu hơi xuất chuồng 515 575 630 655 678
Living weght of buffaloes
Thịt bò hơi xuất chuồng 4.017 4.083 4.194 4415 4532
Living weght of cattle
Thịt lợn hơi xuất chuồng 12.563 15.023 16.383 17080 18582
Living weight of pig
Thịt gia cầm giết bán 1.302 1.891 2.070 2209 2520
Living weight of livestock
Trong đó: Thịt gà 764 1.614 1.779 1921 2020
Of which: chicken
Trứng (Nghìn quả) 17.906 14.687 16.450 19426 21210
Eggs (Thous.pieces)
Sữa tươi (Nghìn lít) 0 0 0 0 0
Fresh milk (Thous.litre)
Mật ong (Nghìn lít) 20 21 18 19 21
Honey (Thous.litre)
Kén tằm (Tấn) 0 0 0 0 0
Silkworm cocoon (Ton)
….
….
Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản 242