Page 254 - NGTK2018
P. 254

149. Diện tích trồng cây chuối phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh




                                                                                     ĐVT - Unit: Ha


                                                                                          Sơ bộ
                                                          2010

                                  Planted area of Banana by district   2015     2016          2017    Prel 2018

                       TỔNG SỐ - TOTAL                     935      964     993    1.053     1.077
                       - Thành phố Kon Tum                 295      289     289      289       289
                         Kon Tum city
                       - Huyện Đắk Glei                     35       42      46       50        53
                         Dak Glei district
                       - Huyện Ngọc Hồi                     21       21      21       21        21
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô                      107      119     119      118       114
                         Dak To district

                       - Huyện Kon Plông                    34       36      36       36        36
                         Kon Plong district

                       - Huyện Kon Rẫy                      92       81      83       90        95
                         Kon Ray district

                       - Huyện Đắk Hà                      188      185     190      191       192
                         Dak Ha district

                       - Huyện Sa Thầy                     105      114     108      138       137
                         Sa Thay district
                       - Huyện Tu Mơ Rông                   58       63      75       90       107

                         Tu Mo Rong district
                       - Huyện Ia H'Drai                      -      14      26       30        33

                         Ia H'Drai district






                                                          Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản   238
   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258   259