Page 110 - NGTK2018
P. 110
48. (Tiếp theo) Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
(Cont) Social insurance, health insurance and unemployment insurance
Sơ bộ
Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 2010 2015 2016 2017 Prel 2018
lần, học nghề, tìm việc làm (Lượt
người) 0 3 1 4 93
Number of unemployment insurance
recipients, vocational, job seeking
(Person)
Tổng số thu (Tỷ đồng) - Total
revenue (Bill. dongs) 303,71 723,19 830,04 926,73 980,85
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 146,51 400,44 455,54 509,37 540,89
Bảo hiểm y tế - Health insurance 142,37 298,13 346,05 385,59 405,77
Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment
insurance 14,83 24,62 28,45 31,77 34,18
Tổng số chi (Tỷ đồng) - Total
expenditure (Bill. dongs) 199,00 552,94 701,57 870,06 964,80
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 146,96 375,78 420,23 471,94 547,54
Bảo hiểm y tế - Health insurance 51,77 169,15 272,86 385,38 398,29
Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment
insurance 0,27 8,02 8,47 12,74 18,97
Số dư cuối năm (Tỷ đồng) - End-year
surplus (Bill. dongs) 104,71 170,25 128,48 56,67 16,04
Bảo hiểm xã hội - Social insurance - - - - -
Bảo hiểm y tế - Health insurance - - - - -
Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment
insurance - - - - -
Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm 100