Page 169 - NGTK2018
P. 169
84. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2017
phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of 31 December 2017
by size of capital and by kinds of economic activity
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Từ
Từ
Từ
Từ
Từ
1 tỷ
0,5
Dưới đến đến 5 tỷ 10 tỷ 50 tỷ Từ 200 Từ
tỷ đến 500 tỷ
đến
đến
đến
Tổng 0,5 tỷ dưới dưới dưới dưới dưới dưới trở
số - 1 tỷ 5 tỷ 10 tỷ 50 tỷ 200 tỷ 500 tỷ lên
Total Under From From From From From From From
0.5 bill. 0.5 to 1 to 5 to 10 to 50 to 200 to 500 bill.
Đongs under under under under under under dongs
1 bill. 5 bill. 10 bill. 50 bill. 200 bill. 500 bill. and
Dongs dongs dongs dongs dongs dongs over
TỔNG SỐ - TOTAL 1.323 51 83 654 229 217 60 15 14
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản -
Agriculture, forestry and fishing 56 6 16 11 10 7 1 5
Khai khoáng - Mining and quarrying 23 2 2 13 5 1
Công nghiệp chế biến, chế tạo -
Manufacturing 117 4 8 47 18 26 10 4
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không
khí - Electricity, gas, steam and air
conditioning supply 7 2 1 4
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải - Water supply,
sewerage, waste management and
remediation activities 6 1 1 1 1 2
Xây dựng - Construction 334 7 12 185 46 64 14 3 3
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác -
Wholesale and retail trade; repair of
motor vehicles and motorcycles 443 18 22 208 91 77 20 5 2
Vận tải, kho bãi - Transportation and
storage 54 3 20 14 15 2
Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
Accommodation and food service
activities 50 4 6 25 6 8 1
Thông tin và truyền thông - Information
and communication 3 1 2
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm - Financial, banking and insurance
activities 9 3 6
Hoạt động kinh doanh bất động sản -
Real estate activities 8 1 4 2 1
Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể 155