Page 218 - NGTK2018
P. 218

huyện, thành phố thuộc tỉnh
                               Production of cereals per capita by district








                                                                               Đơn vị tính - Unit: Kg

                                                                                          Sơ bộ
                                                              2015
                                                                                   2017
                                                                         2016
                                                     2010
                                                                                        Prel 2018
                         113. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo

                       TỔNG SỐ - TOTAL             240,01   233,53     220,49    222,80     216,93
                       - Thành phố Kon Tum         135,30   125,47     117,74    122,80     122,90
                         Kon Tum city
                       - Huyện Đắk Glei            391,76   340,42     317,72    312,03     301,13
                         Dak Glei district
                       - Huyện Ngọc Hồi            221,54   193,00     179,28    192,05     190,03
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô              182,13   158,54     152,19    153,84     151,45
                         Dak To district
                       - Huyện Kon Plông           559,89   638,80     622,33    608,95     606,11
                         Kon Plong district
                       - Huyện Kon Rẫy             396,89   433,13     413,75    410,70     386,03
                         Kon Ray district
                       - Huyện Đắk Hà              266,56   291,66     266,75    274,86     266,46
                         Dak Ha district

                       - Huyện Sa Thầy             222,89   223,48     192,38    189,97     175,83
                         Sa Thay district

                       - Huyện Tu Mơ Rông          274,55   267,46     292,02    284,90     272,32
                         Tu Mo Rong district

                       - Huyện Ia H'Drai                 -        -    116,18    159,02     102,20
                         Ia H'Drai district





                                                          Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản   202
   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222   223