Page 94 - NGTK2018
P. 94
40. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện
hành phân theo thành phần kinh tế và theo ngành kinh tế
(Cont) Structure of gross domestic product at current prices by
types of ownership and by kind of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2015 2016 2017 Sơ bộ
Prel 2018
Thông tin và truyền thông - Information and
communication 3,18 2,06 2,09 2,08 2,04
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm -
Financial, banking and insurance activities 7,94 5,82 5,46 5,47 5,44
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real
estate activities 6,11 4,65 4,83 4,68 4,58
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ - Professional, scientific and technical
activities 0,71 0,58 0,56 0,55 0,55
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ -
Administrative and support service activities 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính
trị - xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc
phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc - Activities of
Communist Party, socio-political organizations;
Public administration and defence; compulsory
security 4,86 3,64 3,99 3,93 3,97
Giáo dục và đào tạo - Education and training 6,39 5,97 6,04 5,92 6,23
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human
health and social work activities 1,14 1,09 1,24 1,24 1,35
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts,
entertainment and recreation 0,72 0,65 0,65 0,63 0,63
Hoạt động dịch vụ khác - Other service
activities 0,83 0,85 0,88 0,84 0,84
Hoạt động làm thuê các công việc trong các
hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch
vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of
households as employers; undifferentiated
goods and services producing activities of
households for own use 0,02 0,04 0,04 0,04 0,04
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm -
Products taxes less subsidies on production 6,84 7,44 7,43 7,18 7,24
Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm 84