Page 152 - NGTK2018
P. 152

68. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm
                              31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
                               Number of employees in enterprises as of annual 31 December by district


                                                                           ĐVT: Người - Unit: Person




                                                    2010          2014       2015         2016     2017
                       TỔNG SỐ - TOTAL             29.271     30.342    31.554     28.973   29.413
                       - Thành phố Kon Tum         23.499     23.496    22.062     21.510   21.743
                         Kon Tum city
                       - Huyện ĐắkGlei               493         753       686        644      706
                         DakGlei district
                       - Huyện Ngọc Hồi              413       1.039     1.719        630      647
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô               1.192      1.181       979        960      910
                         Dak To district
                       - Huyện Kon Plông             190         246       214        412      461
                         Kon Plong district
                       - Huyện Kon Rẫy               165         231       255        441      457
                         Kon Ray district
                       - Huyện Đắk Hà               2.811      2.713     3.016      2.927    2.998
                         Dak Ha district

                       - Huyện Sa Thầy               352         332     1.633        446      479
                         Sa Thay district
                       - Huyện Tu Mơ Rông            156         351       331        342      320
                         Tu Mo Rong district

                       - Huyện Ia H'Drai                                   659        661      692
                         Ia H'Drai district








                                                   Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể  138
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157