Page 155 - NGTK2018
P. 155

71. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12
                              hàng năm phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
                              Number of female employees in enterprises as of annual 31
                              December by district

                                                                          ĐVT: Người - Unit: Person


                                                   2010     2014         2015          2016     2017
                       TỔNG SỐ - TOTAL                                8.758       7.504      7.548
                       - Thành phố Kon Tum                            5.707       5.514      5.568
                         Kon Tum city
                       - Huyện ĐắkGlei                                 110           98       117
                         DakGlei district
                       - Huyện Ngọc Hồi                                725          187       187
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô                                  155          169       171
                         Dak To district
                       - Huyện Kon Plông                                 36          81       100
                         Kon Plong district
                       - Huyện Kon Rẫy                                   36          80       135
                         Kon Ray district
                       - Huyện Đắk Hà                                 1.005         926       787
                         Dak Ha district

                       - Huyện Sa Thầy                                 638          109       152
                         Sa Thay district
                       - Huyện Tu Mơ Rông                                44          37         42
                         Tu Mo Rong district
                       - Huyện Ia H'Drai                               302          303       289
                         Ia H'Drai district










                                                   Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể  141
   150   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160