Page 158 - NGTK2018
P. 158

74. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
                             của các doanh nghiệp phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
                             Annual average capital of enterprises by district

                                                                      ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs


                                                  2010     2014         2015          2016     2017
                       TỔNG SỐ - TOTAL                             72.459      48.009       56.555
                       - Thành phố Kon Tum                         59.571      34.870       39.932
                         Kon Tum city
                       - Huyện ĐắkGlei                              1.296       1.431        1.642
                         DakGlei district
                       - Huyện Ngọc Hồi                             2.000       1.525        2.469
                         Ngoc Hoi district
                       - Huyện Đắk Tô                               1.434       1.586        1.701
                         Dak To district
                       - Huyện Kon Plông                            1.966       2.812        2.664
                         Kon Plong district
                       - Huyện Kon Rẫy                                171         266         290
                         Kon Ray district
                       - Huyện Đắk Hà                               1.948       1.816        1.801

                         Dak Ha district
                       - Huyện Sa Thầy                              2.027         902        2.560
                         Sa Thay district
                       - Huyện Tu Mơ Rông                             599       1.077        1.315
                         Tu Mo Rong district
                       - Huyện Ia H'Drai                            1.447       1.724        2.181
                         Ia H'Drai district










                                                   Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể  144
   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163