Page 191 - NGTK2018
P. 191
và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
Number of employees in the non-farm individual business
establishments by kind of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2016
2010
2015
2017
Prel 2018
103. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp
TỔNG SỐ - TOTAL 30.479 34.027 36.487 38.508 39.267
Khai khoáng - Mining and quarrying 163 56 91 61 8
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 10.963 6.571 7.448 6.492 5.832
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 30 48 45 61 50
hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas,
steam and air conditioning supply
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 0 0 0 0 0
thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste
management and remediation activities
Xây dựng - Construction 370 621 612 988 1.795
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 10.344 14.925 15.595 16.685 17.141
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1.062 1.246 1.373 1.273 1.355
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 4.654 6.477 7.201 8.063 8.529
food service activities
Thông tin và truyền thông - Information and 153 249 275 332 192
communication
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 59 83 96 86 81
Financial, banking and insurance activities
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 438 501 7 635 637
activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 141 185 197 201 191
Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 232 270 317 276 265
Administrative and support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - 0 0 0 0 0
xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm
bảo xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; Public administration
and defence; compulsory security
Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể 177